Để giúp độc giả có nhận thức hoàn chỉnh về cách lập quẻ theo thứ tự sao , dưới đây giới thiệu 216 bảng thể hiện cách lập quẻ theo sao của “ Thẩm Thị Huyền không học ” để độc giả tham khảo và giữ dụng . Trong khi thuyết minh có một số khái niệm như : địa vận , thành môn quyết , đả kiếp . v.v. , sẽ được nói rõ trong các mục ở phần sau .
1)Thiên nguyên long : sơn tí hướng ngọ .
Địa vận 80 năm .
Vận 5 vượng sơn tượng hưởng .
Các vận 3 , 7 toàn cục hợp thành 10 .
Các vận 1 , 3 , 6 , 8 cung ly đả kiếp .
Các vận 5 , 7 , 9 thành môn không dùng .
Vận 1 , 4 các cung khôn , tốn cát .
Vận 2 , 8 tốn cát .
Vận 3 , 6 khôn cát .
Vận 1 . Phối tinh : Lục đáo Sơn , Ngũ đáo hướng . Sơn tinh Lục nhập vào giữa bay thuận ; hướng tinh Ngũ nhập vào giữa bay ngược . Phàm hạ thuỷ, Quẻ hướng ngang hoà, quẻ sơn sinh nhập, cát.
Vận 2. Phối tinh : Thất đáo sơn , Lục đáo hướng . Sơn tinh Thất nhập vào giữa , bay ngược ; hướng tinh Lục nhập vào giữa , bay thuận . Phạm thượng sơn . Quẻ hướng sinh xuất , hung ; quẻ sơn ngang hoà , cát.
Vận 3. Phối tinh : Bát đáo Sơn , Thất đáo hướng . Sơn tinh Bát nhập giữa , bay thuận ; hướng tinh : Thất nhập giữa , bay ngược . Phạm hạ thuỷ . Quẻ hướng ngang hoà , cát ; quẻ sơn khắc xuất , hung .
Vận 4. Phối tinh : Cửu đáo Sơn , Bát đáo hướng . Sơn tĩnh Cửu nhập giữa , bay ngược ; hướng tinh , Bát nhập giữa , bay thuận . Phạm . thượng sơn . Quẻ hướng khắc xuất , hung ; quẻ sơn ngang hoà , cát.
Vận 5. Phối tinh : Nhất đảo Sơn , Cửu đáo hướng . Sơn tinh Nhất nhập giữa , bay ngược ; hướng tinh Cừu nhập giữa , bay ngược . Đáo Sơn đáo hướng . Quẻ hướng sinh xuất , hung ; quẻ sơn khắc nhập , cát.
Vận 6. Phối tinh : Nhị đáo sơn , Nhất đáo hướng . Sơn tinh Nhị nhập giữa , bay thuận . Hướng tinh Nhất nhập giữa , bay ngược . Phạm hạ thuỷ . Quẻ hướng ngang hoà , cát ; quẻ sơn sinh nhập , cát .
Vận 7. Phối tinh : Tam đảo Ban , Nhi đáo hướng . Sơn tinh Tam nhập giữa , bay ngược ; hướng tinh Nhị nhập giữa , bay thuận . Phạm thượng sơn . Quẻ hướng sinh nhập , cát ; quẻ sơn ngang hoà , cát .
Vận 8. Phối tinh : Tứ đáo Sơn , Tam đáo hướng . Sơn tinh Tứ nhập giữa , bay thuận ; hướng tinh , Tam nhập giữa , bay ngược . Phạm hạ thuỷ . Quẻ hướng ngang hoà , cát ; quẻ sơn khắc xuất , hung.
Vận 9. Phối tinh : Ngũ đáo Sơn , Tứ đáo hướng . Sơn tinh Ngũ nhập giữa , bay ngược ; hướng tinh Tứ nhập giữa , bay thuận . Phạm thượng sơn . Quẻ hướng khắc xuất , hung ; quẻ sơn ngang hoà , cát.
1bThiên nguyên long : sơn ngọ , hướng Tí .
Địa vận 100 năm .
Vận 5 Đượng sơn , lượng hướng .
Các vận 2 , 4 , 7 , 9 cung khảm đả kiếp .
Các vận 1 , 3 , 5 thành môn không dùng .
Vận 6 , 9 càn , cấn , cát , Vận 4,7 cấn cát .
Vận 2 , 8 càn cát .
Các vận 3 , 7 toàn cục hợp thành 10 .
Vận 1. Phối tinh : Ngũ đáo sơn , Lục đáo hướng . Son tinh Ngũ nhập giữa , bay ngược ; hướng tinh Lục nhập giữa , bay thuận . Pham thượng sơn . Quẻ hướng sinh nhập , cát ; quẻ sơn ngang hoà , cát.
Vận 2. Phối tinh : Lục đáo sơn , Thất đáo hướng . Sơn tinh Lục nhập giữa bay thuận ; hướng tinh Thất nhập giữa , bay ngược . Phạm hạ thuỷ . Quẻ sơn sinh xuất hung ; quẻ hướng ngang hoà , cát .
Vận 3. Phối tinh : Thất Báo Sơn , Bát đáo hướng . Sơn tỉnh Thất nhập giữa bay ngược , hướng tinh Bát nhập giữa , bay thuận . Phạm thượng Sơn . Quẻ hướng khắc xuất , hung ; quẻ sơn ngang hoà , cát.
Vận 4. Phối tinh : Bát đáo Sơn , Cửu đáo hướng . Sơn tinh Bát nhập giữa , bay thuận ; hướng tinh Cửu nhập giữa , bay ngược . Phạm hạ thuỷ . Quẻ sơn khắc xuất , hung ; quẻ hướng ngang hoà , cát .
Vận 5. Phối tinh : Cửu đáo Sơn , Nhất đáo hướng . Sơn tĩnh cửu nhập giữa , bay ngược ; hướng tinh , Nhất nhập giữa , bay ngược . Đáo Sơn đáo hướng . Quẻ hướng khắc nhập , cát ; quẻ sơn sinh xuất , hung.
Vận 6. Phối tinh : Nhất đảo Sơn , Nhị đáo hướng . Sơn tinh nhất nhập giữa , bay ngược ; hướng tinh Nhị nhập giữa , bay thuận . Pham thượng sơn . Quẻ hướng sinh nhập , cát ; quẻ sơn ngang hoà , cát .
Vận 7. Phối tinh : Nhị đáo Sơn , Tam đáo hướng . Sơn tinh Nhị nhập giữa , bay thuận ; hướng tinh Tam nhập giữa , bay ngược . Phạm hạ thuỷ . Quẻ hướng ngang hoà , cát ; quẻ sơn sinh nhập , cát.
Vận 8. Phối tinh : Tam đảo Sơn Tứ đáo hướng . Sơn tinh Tam nhập giữa , bay ngược ; hướng tinh Tứ nhập giữa , bay thuận . Phạm thượng sơn . Quẻ hướng khắc xuất , hung ; quẻ sơn ngang hoà , cát.
Vận 9. Phối tinh : Tứ đáo sơn , Ngũ đáo hướng . Sơn tinh Tứ nhập giữa , bay thuận ; hướng tinh Ngũ nhập giữa , bay ngược . Phạm hạ thuỷ . Quẻ sơn khắc xuất , hung ; quẻ hướng ngang hoà , cát .
2aThiên nguyên long : Sơn mão hướng dậu .
Địa vận 40 năm .
Các vận 3 , 5 , 7 vượng sơn vượng hướng .
Các tận 1 , 8 cung khảm đá kiếp .
Các vận 5 , 7 thành môn không dùng .
Vận 6 khôn , còn cát .
Các vận 1 , 3 , 4 khôn cát .
Các vận 2 , 8 , 9 càn cát .
Vận 1. Phối tinh : Bát đáo sơn , Tam đáo hướng . Sơn tinh Bán nhập giữa , bay thuận ; hướng tinh Tam nhập giữa , bay ngược . Phạm hạ thuỷ . Quẻ sơn sinh nhập , cát ; quẻ hướng ngang hoà , cát.
Vận 2. Phối tinh : Cửu đáo sơn , Tứ đáo hướng . Sơn tinh Cửu nhập giữa , bay ngược ; hướng tỉnh Tứ nhập giữa , bay thuận Phạm thượng sơn . Quẻ sơn ngang hoà , cát ; quẻ hướng ngang hoà , cát.